CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
PHÒNG KINH DOANH
PHÒNG KỸ THUẬT

CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
PHÒNG KINH DOANH
PHÒNG KỸ THUẬT
Máy in phun A3 Canon PIXMA Pro9000
- Phạm vi lớn
• Toàn bộ gam màu với 8 màu sắc thoải mái lựa chọn
• Vượt trội hơn so với những bản in tráng bạc truyền thống
• Những bản in bền mãi với thời gian
• Độ phân giải bản in tuyệt đẹp với 4800dpi
• Và bạn có thể in được một tấm hình có viền kích thước A3 chỉ trong có 83 giây
- Tính năng viết lại ở các đường viền xung quanh
- Hiệu suất công việc cao với chi phí thấp
- Sự đơn giản được tăng cường nhằm tạo ra các bản in hoàn hảo
- Quản lý màu một cách chuyên nghiệp
• Chế độ mực màu dài và đều nét
• Chỉnh sửa màu cải tiến
• không gian màu tăng cường có sẵn
Độ phân giải tối đa (dpi) | 4.800 (chiều ngang) x 2.400 (chiều dọc) |
Đầu máy in | |
Loại máy | Vĩnh cửu |
Số lượng vòi phun | 6.144 vòi |
Kích thước giọt mực | 2pl |
Ống mực | CLI-8 G / R / PM / BK / PC / C / M / Y (Màu nhuộm) |
Tốc độ in*1 | |
Văn bản đen trắng (giấy thường / mẫu mới) |
Tốc độ tối đa (cài đặt lựa chọn 5): 16 trang / phút
Tiêu chuẩn: 4,7 trang / phút |
Văn bản màu (giấy thường / mẫu mới) |
Tốc độ tối đa (cài đặt lựa chọn 5): 15 trang / phút
Tiêu chuẩn: 4,4 trang / phút |
Ảnh (ảnh cỡ 11 x 14" trên giấy A3 + có viền) |
Màu PR-101 / Tiêu chuẩn: xấp xỉ 83 giây
Thang màu xám PR-101 / Tiêu chuẩn: xấp xỉ 27 phút 14 giây Màu FA-PR1 / Tiêu chuẩn: xấp xỉ 185 giây Thang màu xám FA-PR1 / Tiêu chuẩn: xấp xỉ 26 phút 54 giây |
Ảnh (ảnh cỡ 8 x 10" trên giấy A4 + có viền) | PR-101 / Tiêu chuẩn: xấp xỉ 50 giây |
Ảnh (cỡ 4 x 6") | PR-101 / Tiêu chuẩn / Không viền: xấp xỉ 29 giây |
In trực tiếp từ máy ảnh*² |
PP-101 / 4 x 6" không viền: xấp xỉ 92 giây
PP-101 / A4 không viền: xấp xỉ 170 giây |
Chiều rộng bản in | Tối đa 349,2mm (đối với bản in không viền: 356mm) |
Vùng có thể in được | |
Bản in không viền* 3 | Lề trên, lề dưới, lề cạnh: 0mm (hỗ trợ các loại giấy có kích thước: LDR / LDR+ / A3+ / A3 / A4 / Letter / 5 x 7" / 4 x 6" / 8 x 10" / 10 x 12" / 14 x 17") |
Bản in thường |
Lề trên: 3mm/ Lề dưới: 5mm/ Lề cạnh: 3,4mm* * Giấy letter / Legal: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm |
Vùng nên in |
Lề trên: 35mm / Lề dưới: 30,5mm * Khi in trên giấy Museum Etching/Premium Matte/Other Fine Art, Lề trên: 35mm, Lề dưới: 35mm * Bản in thang màu xám (gợi ý): Lề trên: 45mm, Lề dưới: 45mm |
Kích thước giấy |
LDR, LDR+, A3+, A3, A5, B5, A4, B4,Letter, Legal, Envelopes(DL, Com. #10), Kích thước ảnh bưu thiếp (4 x 6",4 x 8", 5 x 7", 8 x 10") |
Dung lượng giấy (Khay lên giấy tự động) (Số lượng giấy tối đa) | |
Giấy thường | xấp xỉ 150 tờ (13mm) |
Giấy có độ phân giải cao | (HR-101N) A3+ = 20 / A3 / Letter = 50 / A4 / B5 = 80 B4 = 50 |
Giấy siêu trắng | (SW-201) A4 / Letter = xấp xỉ 100 tờ |
Giấy in ảnh chuyên nghiệp | (PR-101) A3+ = 1, A3 / A4 / Letter = 10, 4 x 6" = 20, 4 x 8" = 20, 8 x 10" / 10 x 12" = 1 |
Giấy in ảnh bóng Plus | (PP-101) A3+ = 1, A3 / A4 / Letter / 5 x 7" = 10 , 4 x 6"=20 |
Giấy in ảnh bóng một mặt | (SG-201) A3+ = 1 / A3 / A4 / Letter = 10, 4 x 6"=20 , 8 x 10" / 10 x 12" = 1 |
Giấy in ảnh bóng | (GP-401) A3+ = 1 / A3 / A4 / Letter = 10, 4 x 6" = 20 |
Giấy Matte | (MP-101) A3+ = 1 / A3 / A4 / Letter = 10, 4 x 6" = 20 |
Giấy Fine Art (PhotoRag | (FA-PR1) A3+ / A3 / Letter / A4 = 1 |
Các loại giấy nghệ thuật khác | A3+ / A3 / A4 |
Giấy ảnh dính | (PS-101) 1 |
Giấy T-Shirt Transfers | (TR-301) 1 |
Giấy kính trong suốt | (CF-102) 30 |
Giấy Envelopes | European DL và US Com. #10 =10 |
Khay giấy (khay lên từ phía trước) (Số lượng giấy tối đa) | |
Giấy thường | 1 |
Giấy có độ phân giải cao | (HR-101N) A3+ / A3 / Letter / A4 / B5 / B4 = 1 |
Giấy siêu trắng | (SW-201) A4 / Letter = 1 |
Giấy in ảnh chuyên nghiệp |
(PR-101) A3+ / A3 / A4 / Letter / 4 x 6" / 4 x 8" / 8 x 10" / 10 x 12" / 14 x 17" = 1 |
Giấy ảnh bóng Plus | (PP-101) A3+ / A3 / A4 / Letter / 5 x 7" / 4 x 6" = 1 |
Giấy in ảnh bóng một mặt | (SG-201) A3+ / A3 / A4 / Letter / 4 x 6" / 8 x 10" / 10 x 12" / 14 x 17" = 1 |
Giấy ảnh bóng | (GP-401) A3+ / A3 / A4 / Letter = 1 |
Giấy in ảnh Matte | (MP-101) A3+ / A3 / A4 / Letter / 4 x 6" = 1 |
Giấy Fine Art (PhotoRag) | (FA-PR1) A3+ / A3 / A4 / LTR = 1 |
Giấy Fine Art (loại giấy Matte thượng hạng) | (FA-PM1) A3+ / A3 / A4 / LTR = 1 |
Giấy nghệ thuật (Museum Etching) | (FA-ME1) A3+ / A3 / A4 / LTR = 1 |
Các loại giấy nghệ thuật khác | A3+ / A3 / A4 = 1 |
Giấy in ảnh dính | (PS-101) 1 |
Giấy T-Shirt Transfers | (TR-301) 1 |
Giấy kính trong suốt | (CF-102) 1 |
Khay lên giấy (Khay CD-R) | |
CD-R | 1 (lên giấy bằng tay với khay CD-R |
Trọng lượng giấy | |
Khay lên giấy tự động |
Giấy thường 64 - 105g/m2 Loại giấy đặc chủng của Canon: trọng lượng giấy tối đa xấp xỉ 270g/m2 (Giấy in ảnh bóng Plus) |
Độ dày của giấy | |
Khay giấy phía trước | Lên tới 1,2mm |
Kích thước giấy* 4 | A3, A3+, LDR, LDR+, A5, B5, A4, Letter, Legal, Envelopes (DL, COM10), Photo cards (4 x 6", 5 x 7") |
Bộ nhớ trung gian | |
Đầu vào | 42KB |
Giao diện | |
Máy tính | USB 2.0 tốc độ cao |
In trực tiếp từ máy ảnh | Cổng in trực tiếp (PictBridge) |
Các chế độ kiểm soát máy in lưu trú | Chế độ mở rộng của Canon |
Bộ cảm biến đầu mực in | Bộ cảm biến quang học + Bộ đếm chấm |
Căn lề đầu in | Tự động / Bằng tay |
Hệ điều hành |
USB2.0: Windows 98 / Me / 2000 / XP
ac OS X v10.2.8 hoặc phiên bản mới hơn |
Độ vang âm | xấp xỉ 39dB (A) (khi in ở chế độ in tốt nhất trên giấy in ảnh chuyên nghiệp) |
Môi trường vận hành |
Nhiệt độ: 5 - 35°C (41 - 95F)
Độ ẩm: 10 - 90% (không ngưng tụ |
Môi trường bảo quản |
Nhiệt độ: 0 - 40°C (32 - 104F)
Độ ẩm: 5 - 95% RH (không ngưng tụ) |
Điện năng tiêu thụ |
Khi ở chế độ chờ: xáp xỉ 1,8W
Khi in: Xấp xỉ 20W*5 Khi tắt: xấp xỉ 1W |
Nguồn điện | AC100V - 240V |
Tiêu chuẩn an toàn | |
EMC | VCCI, FCC, IC, CEmark, Taiwan (EMC), C-Tick, CCIB (EMC), Korea (EMC), Gost-R |
Độ an toàn | UL, C-UL, CBreport, GS, CEmark, SASO, AS, CCIB, PSB, Korea (EMC) |
Môi trường | |
Quy định | RoHS (châu Âu), WEEE (châu Âu), Luật tái chế gói của Hàn Quốc, Điểm xanh (Đức) |
Nhãn hiệu Eco | Energy Star |
Kích thước & Khối lượng |
660 x 354 x 191mm (26,0 x 13,9 x 7,6in.)
Xấp xỉ: 14kg (30,8lb.) |
Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước.
*1 Tốc độ in có thể khác phụ thuộc vào các điều kiện như cấu hình, phần mềm, chế độ in và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ
*2 Khi in một ảnh 8 megapixel được chụp từ máy SLR kỹ thuật số của Canon bằng máy in PictBridge ở các cài đặt mặc định sử dụng giấy in ảnh bóng Plus không viền.
Tốc độ in thực tế có thể khác nhau phụ thuộc vào dữ liệu ảnh, chế độ in, loại giấy sử dụng và thiết bị nối với máy in.
*3 Các loại giấy in hỗ trợ cho bản in không viền: Giấy in ảnh chuyên nghiệp, Giấy in ảnh bóng Plus, giấy in ảnh bóng một mặt Plus, giấy in ảnh bóng, giấy ảnh Matte.
*4 Loại giấy tương thích với khay giấy lên phía trước tối đa là 483mm (tương đương với giấy có kích thước A3+).
*5 Khi in các mẫu ISO / JIS-SCID trên loại giấy thường có kích thước giấy A4 ở chế độ tiêu chuẩn.